Quy hoạch đường giao thông Phú Quốc 2030

Quy hoạch đường giao thông Phú Quốc 2030

 

 

Quy hoạch đường giao thông Phú Quốc 2030

 

 

Thông tin quy hoạch đường giao thông Phú Quốc định hướng 2020 với tầm nhìn 2030. Trong thời gian tới đây, giao thông trên toàn đảo Phú Quốc sẽ được xây dựng và nâng cấp với những tiêu chuẩn cao, quy mô lớn & hiện đại.

Có rất nhiều tuyến đường được mở rộng với lộ giới lên đến 50m – 60m với hàng lang cây xanh rộng 20, 30m, mặt đường 4 làn,…

 

Quy hoạch đường giao thông Phú Quốc 2030

 

1.1. Đường An Thới – Dương Đông – Suối Cái, dài 39km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp I, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 60,0m. Trong đó, nền đường rộng 26m, gồm:

– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.

– Lề : 2×3,50m = 7,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 34,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ An Thới đi Suối Cái.

1.2. Đường Suối Cái – Bãi Thơm, dài 11km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=60Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 32,0m. Trong đó, nền đường rộng 16,5m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,75m = 7,50m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.

– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 15,5m.

1.3. Đường Suối Cái – Ngã 3 Rạch Vẹm – Gành Dầu, dài 19km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.4. Đường Dương Đông – Cửa Lấp – Bãi Khem, dài 27km

Căn cứ vị trí, vai trò có thể chia tuyến đường này thành 03 đoạn như sau:

a) Đoạn Dương Đông – Cửa Lấp, dài 9,5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=60Km/h, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.

– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 30,0m.

b) Đoạn Cửa Lấp – An Thới, dài 16km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình vùng núi, Vtk=60Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 50,0m. Trong đó, nền đường rộng 26,0m, gồm:

– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.

– Lề : 2×3,50m = 7,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 24,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ An Thới đi Cửa Cạn.

c) Đoạn An Thới – Bãi Khem, dài 1.5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk= 40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 8.5m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×2,75m = 5,50m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,5m.

1.5. Đường Dương Đông – Cửa Cạn – Gành Dầu, dài 27km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III, địa hình đồng bằng Vtk=(60- 80)Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp II, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 26,0m gồm:

– Mặt đường, gồm :

04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.

02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 3.50m = 7,00m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.

– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 16,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway).

1.6. Đường Bãi Thơm – Hàm Ninh – Bãi Vòng – Vịnh Đầm, dài 45km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.7. Đường Rạch Vẹm – Rạch Tràm – Bãi Thơm, dài 18,5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.8. Đường Suối Cái – Mũi Chồng, dài 12km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.9. Đường Cửa Cạn – Suối Cái, dài 8km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật mỗi tuyến đường cấp II địa hình vùng núi, Vtk=80Km/h, lộ giới 42,0m. Trong đó, nền đường rộng 22,5m, gồm:

– Mặt đường, gồm:

04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.

02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 2.50m = 5,00m.

– Dải phân cách giữa : = 1,50m.

– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.

– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 19,5m.

1.10. Đường Gành Gió – Núi Tượng, dài 6km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.11. Đường vào Khu Du lịch núi Đá Bàn, dài 5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.12. Đường cầu Cửa Lấp, dài 4km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.

– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 8,0m.

1.13. Đường Suối Tranh – Hàm Ninh, dài 3km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,50m = 7,00m.

– Lề đường : 2×2,50m = 5,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 8,0m.

1.14. Đường Nam sân bay Dương Tơ, dài 4km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk=80Km/h, mặt cắt quy hoạch tương đương đường cấp I, có bố trí dải phân cách giữa, lộ giới 50,0m. Trong đó, nền đường rộng 26m, gồm:

– Mặt đường 04 làn xe ô tô : 4×3,75m = 15,00m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2×0,50m = 1,00m.

– Lề : 2×3,50m = 7,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 24,0m có dự phòng đất bố trí tuyến xe điện mặt đất (Tramway) phía bên phải tuyến theo chiều từ Cửa Lấp đi.

1.15. Đường ra Bãi Vòng, dài 3km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng, Vtk= 60Km/h, lộ giới 46,0m. Trong đó, nền đường rộng 36,0m, gồm:

– Phần xe chạy : 6×3.5m = 21m.

– Dải phân cách giữa : 1x3m = 3m.

– Dải an toàn : 4×0.5m = 2m.

– Vỉa hè : 2x5m = 10m.

1.16. Đường cầu Sấu – Bãi Sao 2km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.17. Đường vào Suối Tiên, dài 7.5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.18. Đường Bãi Trường – Vịnh Đầm, dài 2.5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp III địa hình đồng bằng và đồi, Vtk 80Km/h, lộ giới 24,0m. Trong đó, nền đường rộng 12,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe :2×3,50m = 7,00m.

– Lề đường :2×2,50m = 5,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.19. Đường Đồng Tranh, dài 4km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 20,0m. Trong đó, nền đường rộng 8,5m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×2,75m = 5,50m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 1l,5m.

1.20. Đường nhánh số 1, dài 1.5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.21. Đường nhánh số 2, dài 1.5km

Quy mô tiêu chuẩn kỹ thuật đường cấp IV địa hình vùng núi, Vtk=40Km/h, lộ giới 21,0m. Trong đó, nền đường rộng 9,0m, gồm:

– Mặt đường 02 làn xe : 2×3,00m = 6,00m.

– Lề đường : 2×1,50m = 3,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 12,0m.

1.22. Đường nhánh số 3 (Đường nhánh nối với đường Trục Nam – Bắc đảo với đường Dương Đông – Cửa Cạn – Gành Dầu), dài khoảng 4,8km

Đề xuất đưa vào quy hoạch và xây dựng mới tuyến nhánh kết nối đường Trục Nam – Bắc tại Km31 130 với đường vòng quanh đảo (giao với đường Dương Đông – Cửa Cạn tại Km6 990), sau khi hoàn thành sẽ rút ngắn tuyến đường từ sân bay quốc tế Phú Quốc về các khu du lịch, đô thị phía Bắc đảo và tạo thành tuyến đường vành đai qua thị trấn Dương Đông.

Quy hoạch đoạn tuyến đường quy mô 04 làn xe ô tô và 02 làn xe hỗn hợp, quy mô mặt cắt ngang đường rộng 26,0m, lộ giới 42,0m.

Nền đường rộng 26,0m, gồm:

– Mặt đường, gồm:

04 làn xe ô tô : 4 x 3.50m = 14,00m.

02 làn xe (hỗn hợp) : 2 x 3.50m = 7,00m.

– Dải phân cách giữa : = 3,00m.

– Dải an toàn : 2 x 0,50m = 1,00m.

– Lề : 2 x 0,50m = 1,00m.

Dải cây xanh 02 bên đường rộng tổng cộng 16m.

Trên đây là quy hoạch chi tiết của 22 tuyến đường cơ sở trong định hướng quy hoạch xây dựng đường giao thông Phú Quốc.

Nguồn: https://bit.ly/2rUpcMI

5/5 - (1 bình chọn)
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Bài viết liên quan