Thị trường bất động sản thành phố Bảo Lộc đang trong giai đoạn chuyển mình là nóng sốt lên từng này. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của thị trường thì mức giá nhà đất Bảo Lộc cũng liên tục có sự thay đổi. Vậy nên việc cập nhật bảng giá đất Bảo Lộc 2021 là điều vô cùng cần thiết khi quý khách muốn đầu tư, mua bán nhà đất Bảo Lộc. Hãy cùng Phước Sửu Realtors tìm hiểu về bảng giá đất Bảo Lộc năm 2021 để có được những sự lựa chọn đầu tư thích hợp.
Trong khoảng vài năm trở lại đây, giá nhà đất thành phố Bảo Lộc liên tục có sự thay đổi theo chiều hướng tăng mạnh. Cũng như các tỉnh thành khác trên cả nước, thành phố Bảo Lộc cũng điều chỉnh bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024.
Để tìm hiểu thêm về thị trường và nắm bắt cơ hội đầu tư, quý khách có thể tham khảo các sản phẩm tại đây:
⭐ Tình hình thị trường nhà đất Bảo Lộc
Thị trường bất động sản Bảo Lộc dần dần khan hiếm những sản phẩm đất nền giá rẻ. Khách hàng và nhà đầu tư có thể dựa vào bảng giá đất Bảo Lộc 2021 để nghiên cứu và đánh giá thị trường và có được lựa chọn mang lại lợi nhuận tốt nhất.
⭐ Đất nông nghiệp Bảo Lộc
Với diện tích thành phố là 235.3km2, Bảo Lộc có hơn 1 nửa diện tích là đất nông nghiệp.
⭐ Đất trồng cây hàng năm
Giá đất trồng cây hàng lâu năm tại Bảo Lộc cao nhất chỉ 94,000 đồng/m2 tập trung chủ yếu tại các phường, còn giá đất trồng hàng năm tại các xã có giá khoàng 23,000 đồng/m2.
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1,000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 130 | 105 | 75 |
2 | Phường 2 | 130 | 105 | 75 |
3 | Phường B’Lao | 130 | 105 | 75 |
4 | Phường Lộc Tiến | 130 | 105 | 75 |
5 | Phường Lộc Sơn | 130 | 105 | 75 |
6 | Phường Lộc Phát | 130 | 105 | 75 |
7 | Xã Lộc Nga | 78 | 63 | 45 |
8 | Xã Lộ Châu | 78 | 63 | 45 |
9 | Xã Đạm B’ri | 78 | 63 | 45 |
10 | Phường 11 | 78 | 63 | 45 |
11 | Xã Đại Lào | 78 | 63 | 45 |
⭐ Đất trồng cây lâu năm
Mức giá trồng cây lâu năm có mức giá cao hơn khoảng 20 – 25% so với giá đất trồng cây hàng năm. Giá đất trồng cây lâu năm Bảo Lộc ở mức cao nhất là 125,000 đồng/m2, thấp nhất chỉ 37,000 đồng/m2. Tuy nhiên mức giá vẫn có nhiều chênh lệch tuỳ theo vị trí và điều kiện.
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1,000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 195 | 150 | 110 |
2 | Phường 2 | 195 | 150 | 110 |
3 | Phường B’Lao | 195 | 150 | 110 |
4 | Phường Lộc Tiến | 195 | 150 | 110 |
5 | Phường Lộc Sơn | 195 | 150 | 110 |
6 | Phường Lộc Phát | 195 | 150 | 110 |
7 | Xã Lộc Nga | 117 | 90 | 66 |
8 | Xã Lộ Châu | 117 | 90 | 66 |
9 | Xã Đạm B’ri | 117 | 90 | 66 |
10 | Phường 11 | 117 | 90 | 66 |
11 | Xã Đại Lào | 117 | 90 | 66 |
⭐ Đất nuôi trồng thuỷ sản
Đất nuôi trồng thuỷ sản tại Bảo Lộc có giá rẻ nhất trong bảng giá đất Bảo Lộc 2021, thấp hơn 5 – 105 so với đất trồng cây hàng năm. Giá đất nuôi trồng thuỷ sản TP Bảo Lộc cao nhất khoảng 90,000 đồng/m2.
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1,000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 130 | 105 | 75 |
2 | Phường 2 | 130 | 105 | 75 |
3 | Phường B’Lao | 130 | 105 | 75 |
4 | Phường Lộc Tiến | 130 | 105 | 75 |
5 | Phường Lộc Sơn | 130 | 105 | 75 |
6 | Phường Lộc Phát | 130 | 105 | 75 |
7 | Xã Lộc Nga | 78 | 63 | 45 |
8 | Xã Lộ Châu | 78 | 63 | 45 |
9 | Xã Đạm B’ri | 78 | 63 | 45 |
10 | Phường 11 | 78 | 63 | 45 |
11 | Xã Đại Lào | 78 | 63 | 45 |
⭐ Đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác tại Bảo Lộc thường dao động tuỳ thuộc vào vị trí, hầu hết giá đất nông nghiệp khác ở các phường nếu có giá trên 100,000 đồng/m2, còn lại nằm trong khoảng 37,000 – 40,000 đồng/m2.
STT | Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1,000 đồng/m2) |
||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 195 | 150 | 110 |
2 | Phường 2 | 195 | 150 | 110 |
3 | Phường B’Lao | 195 | 150 | 110 |
4 | Phường Lộc Tiến | 195 | 150 | 110 |
5 | Phường Lộc Sơn | 195 | 150 | 110 |
6 | Phường Lộc Phát | 195 | 150 | 110 |
7 | Xã Lộc Nga | 117 | 90 | 66 |
8 | Xã Lộ Châu | 117 | 90 | 66 |
9 | Xã Đạm B’ri | 117 | 90 | 66 |
10 | Phường 11 | 117 | 90 | 66 |
11 | Xã Đại Lào | 117 | 90 | 66 |
⭐ Đất rừng sản xuất
Đất rừng sản xuất tại Bảo Lộc vẫn đang áp dụng mức giá rất rẻ, giá mà UBND tỉnh Lâm Đồng đưa ra chỉ khoảng 12,000 – 20,000 đồng/m2.
Giá bán đất rừng sản xuất trên thực tế sẽ tuỳ thuộc vào điều kiện sản xuất và thực trạng sử dụng mà có sự thay đổi đáng kể. hiện giá bán đất rừng dao động từ 80,000 – 500,000 đồng/m2.
Riêng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng chỉ áp dụng mức giá bằng 80% so với đát rừng sản xuất (cùng vị trí, khu vực).
Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác, đất nuôi trồng thuỷ sản nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư): Giá đất được xác định cao hơn giá đất nông nghiệp tương ứng cùng loại đất, địa hình và vị trí quy định tại các bảng giá ở trên, nhưng không được vượt quá 50%.
⭐ Giá đất ở Bảo Lộc đã tăng từ 12 – 20% so với giai đoạn trước
Hiện tại, giá đất thổ cư Bảo Lộc đang chia thành nhiều phân khúc khác nhau. Đất ở tại các xã hầu như đều thuộc mức giá rẻ và khá mềm.
Theo bảng giá, giá đất ở Bảo Lộc dao động từ khoảng 600,000 – 4,000,000 đồng/m2.
Nhà đất khu vực III nông thôn và một phần khu vực II nông thôn và một phần khu vực IIchỉ khoảng 200,000 – 375,000 đồng/m2 trở lên.
Thực tế, giá nhà đất ở khu vực đô thị lại cao hơn rất nhiều lần. Theo bảng giá của UBND tỉnh Lâm Đồng, mức cao nhất đã đạt 20,000,000 đồng/m2.
Điều chỉnh, bổ sung một số đượng đường, giá đất một số đoạn đường đất ở tại nông thôn và đất ở đô thị của Bảng giá đất Bảo Lộc 2021 giai đoạn 2020 – 2024.
Giá nhà đất Bảo Lộc 2021 ở nông thôn
Bảng giá đất Bảo Lộc ở nông thôn có mặt bằng giá dao động từ 1,500,000 đồng – 4,700,000 đồng/m2. Tuy nhiên, giá thực tế trên các giao dịch vẫn chênh lệch khác nhau. Những bất động sản có vị trí các khu vực như đường đất, cách xa trung tâm thành phố và các khu tiện ích mới thì có giá rẻ hơn, trong khoảng từ 2,000,000 đồng – 4,000,000 đồng/m2.
Những sản phẩm nhà đất Bảo Lộc ở nông thôn có vị trí mặt tiền đường nhựa tại các xã, gần trung tâm hành chính được đầu tư cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh hoặc vị trí gần chợ sẽ có giá cao hơn khoảng 7,000,000 – 12,000,000 đồng/m2.
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1,000 đồng/m2) |
XÃ LỘC THANH | ||
Đường Mạc Thị Bưởi, đoạn qua xã Lộc Thanh | 630 | |
XÃ ĐẠI LÀO | ||
Khu vực 1 | ||
Đường xóm 4, thôn 11 từ bgã ba hết đường nhựa | 290 | |
Đường xóm 3, 6 thôn 11 từ cổng thôn 11 hết Lộc Thành | 290 | |
Đường xóm 5 thôn 11 (đường vào đồi Quế) | ||
Đường xóm 2, 3 thôn 10 từ cầu thôn 10 đến giáp đường Phạm Hồng Thái | 290 | |
XÃ ĐAM B’RI | ||
Khu vực I | ||
Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết trụ sở UBND xã Bam B’ri | 1,500 |
Đất ở đô thị Bảo Lộc
Đất ở đô thị Bảo Lộc hầu hết đều có mặt tiền, vị trí gần các tuyến quốc lộ hay tỉnh lộ. Với những vị trí thuận tiện như này thì sẽ có mức giá cao khoảng 7,000,000 đồng – 15,000,000 đồng/m2. Giá nhà đất Bảo Lộc ở khu vực trung tâm thành phố thuộc phường 1 và một số sản phẩm ở các tuyến đường thuộc phường 2 có mức giá dao động từ 13,000,000 – 20,000,000 đồng/m2.
Nhưng thực tế nhiều giao dịch nhà đất Bảo Lộc hiện nay tại khu vực trung tâm thành phố ở mức giá trên 15,000,000 đồng/m2. Thậm chí có nhiều lô đất vó vị trí đắc địa ngay trung tâm thành phố Bảo Lộc còn được rao bán với mức giá từ 40 – 60 triệu đồng/m2.
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất
(1,000 đồng/m2) |
PHƯỜNG I |
|
|
35.2 | Số 13, 23 cũ (37 mới), số 24 cũ (40 mới) đường Phan Đình Giót | 560 |
35.6 | Số 68 đường Chu Văn An | 500 |
35.10 | Số 65, 79 đường Hai Bà Trưng. | 500 |
PHƯỜNG II | ||
9 | Đường Phan Đình Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến giáp ranh phường Lộc Tiến). | |
9.3 | Sau cổng Nghĩa trang Phường 2 đến giáp ranh phường Lộc Tiến. | 4,500 |
22.1 | Từ đường Nguyễn Thái Học đến số nhà 61. | 3,500 |
33.56 | Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng. | 810 |
33.81 | Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 đường Mạc Đỉnh Chi. | 725 |
PHƯỜNG B’LAO | ||
10.21 | Số 255, 257 đường 1/5 | 590 |
10.38 | Số 45 đường Phan Huy Chú. | 550 |
10.40 | Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục. | 580 |
PHƯỜNG LỘC SƠN | ||
10 | Các đường nhánh (hẻm) hược phường Lộc Sơn. | |
10.10 | Số 24, 243 (57 cũ) đường Hà Giang. | 1,080 |
10.22 | Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn | 530 |
10.29 | Số 115, 123, 139 đường Phạm Ngọc Thạch. | 1,080 |
10.33 | Nhánh số 115 đường Lam Sơn. | 530 |
10.47 | Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng. | 530 |
10.53 | Nhánh 141D Trần Phú. | 1,360 |
10.54 | Nhánh 12 Yết Kiêu | 540 |
10.55 | Nhánh 30 Lam Sơn | 530 |
10.56 | Nhánh 19, 43, 51, 57, 73, 97 Hoài Thanh. | 530 |
PHƯỜNG LỘC PHÁT | ||
19 | Đường Phạm Ngọc Thạch (từ sau đập tràn Hà Giang đến hết đường Phạm Ngọc Thạch) | |
19.2 | Sau hẻm đường đất, tường rào Khách sạn Hương Trà đến hết đường Phạm Ngọc Thạch | 6,000 |
20.2 | Số 326, 338, 378, 409, 437, 443, 463, 522, 529, 595, 615, 637, 676, 700, 747 đường Nguyễn Văn Cừ. | |
Số 437 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 143, 144 (tờ 16) | 550 | |
Số 443 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1723 (tờ 16) | 550 | |
Số 463 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1727 (tờ 16) | 550 | |
Số 511 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12) | 550 | |
Số 519 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12) | 550 | |
Số 747 từ vị trí giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến hẻm 749 | 720 | |
20.3 | Số 749, 790C, 862, 991B, 1004, 1086 đường Nguyễn Văn Cừ: | |
Số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 256, 258 (tờ 19) | 520 | |
20.7 | Số 345, 435 đường Lý Thường Kiệt. | |
Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt đến hết thửa 251 (tờ 16) | 500 | |
Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) đến hết thửa 269, 287 (tờ 10). | 500 | |
20.17 | Hẻm 67B Trần Bình Trọng | 733 |
20.20 | Hẻm số 23 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến thửa 37, 1526, tờ bản đồ 19. | 602 |
20.21 | Hẻm số 61 đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Đào Duy Từ). | 602 |
20.22 | Hẻm số 11 đường Đào Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu) | 1,048 |
20.23 | Hẻm số 16 đường Đào Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu) | 1,048 |
20.24 | Hẻm 394B đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 48, 1271, tờ bản đồ số 16) | 550 |
20.25 | Hẻm 473 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 78, 276, tờ bản đồ số 16) | 550 |
20.26 | Hẻm 503 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ số 12) | 550 |
20.27 | Hẻm 507 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 332, 340, tờ bản đồ số 12) | 550 |
20.28 | Hẻm 723 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ số 8) | 550 |
20.29 | Hẻm 97 đường Trần Bình Trọng (từ đường Trần Bình Trọng đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ) | 733 |
20.30 | Hẻm 127 đường Tăng Bạt Hổ (từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ số 12 đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ số 12) | 516 |
20.31 | Hẻm 422 từ đường Lý Thường Kiệt đến thửa 46, 54 tờ bản đồ số 4. | 550 |
20.32 | Hẻm 70 đường Cao Bá Quát (từ đường Cao Bá Quát đến thửa 287,290, tờ bản đồ số 17) | 550 |
20.33 | Nhánh số QH-D1, QH-D4, QH-D5, QH-N1 khu Tái định cư Licogi. | 5,600 |
20.34 | Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu (từ thửa 53, 54, tờ bản đồ số 6 đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ. | 688 |
PHƯỜNG LỘC TIẾN | ||
14.7 | Số 54/16; 60/4; 77; 77/38; 77/42; 179 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh | 680 |
14.8 | Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh | 500 |
14.9 | Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng | 700 |
14.10 | Số 335/6, 335/10, 399 đường Phan Đình Phùng | 570 |
14.15 | Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng | 580 |
14.24 | Số 127/4 đường Phan Chu Trinh | 580 |
14.25 | Số 380/1 đường Phan Đình Phùng | 580 |
14.35 | Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương | 560 |
14.36 | Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh | 560 |
Thị trường nhà đất Bảo Lộc sở hữu quỹ đất phân tầng đa dạng, tiềm năng lớn phát triển to lớn tạo cơ hội cho khách hàng cũng như nhiều nhà đầu tư lớn nhỏ khác nhau để xây dựng thị trường.
Nếu bạn đang quan tâm tới thị trường và muốn cập nhật những thông tin bất động sản tại Bảo Lộc, hãy liên hệ Phước Sửu Realtors để được tư vấn kỹ hơn nhé!!!
Quý khách hàng có nhu cầu tư vấn đầu tư bất động sản, vui lòng liên hệ
Phước Sửu Realtor – Nơi Khách Hàng Gửi Trọn Niềm Tin
0918.089.169 – 0965.24.14.19
https://www.facebook.com/phuocsuubds
https://www.pinterest.com/bdshungphat/
https://www.tiktok.com/@bdstiemnang